Đặc điểm nổi bật:
• 26 Thông số bao gồm phân tích 5 thành phần bạch cầu WBC
• Kỹ thuật phân tán ánh sáng Laser
• Thể tích hút mẫu là 100 µL, sử dụng mẫu máu toàn phần
• Công suất 60 mẫu/ giờ
• Công suất 65 mẫu/giờ với khay mẫu tự động tùy chọn thêm
• Hệ thống phòng chống tắc nghẽn tích hợp
• Màn hình chạm LCD biểu đồ màu, độ phân dải 800x600
• Menu dễ sử dụng, dựa trên phần mềm Embedded Window ® XP®
• Bộ lưu trữ dữ liệu lớn, lưu được 100.000 kết qủa
Lựa chọn thêm: Thiết bị xử lý mẫu tự động tích hợp máy scan mã vạch và trộn mẫu:
Dung lượng mẫu: |
100 mẫu (10 giá để mẫu x 10 ống mẫu) |
Công suất của khay mẫu tự động: |
65 mẫu/giờ |
Ống nhận dạng: |
Thông qua máy scan mã vạch tích hợp; nhập trực tiếp qua màn hình hoặc nhập mã ID từ bàn phím bên ngoài |
Chuẩn bị mẫu: |
Thông qua máy trộn lắc mẫu tích hợp |
Kết nối: |
thông qua cổng kết nối điện tử |
Mẫu khẩn cấp: |
Chức năng dừng khẩn cấp cấp cho phép thực hiện xét nghiệm mẫu khẩn cấp bằng rotor mẫu của máy Convergys® X5 |
Chương trình và lấy mẫu: |
Dễ sử dụng, bảng menu chương trình và bảng menu lấy mẫu thông qua giao diện của máy Convergys® X5 |
Điều kiện hoạt động: |
15°-30° C, 59-86° F (nhiệt độ tối ưu là 25 °C, 77 °F), 20%~ 80% RH |
Kích thước: |
(Dài x Rộng x Cao) 400x300x210mm |
Trọng lượng |
12kg |
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG
Mã số tham chiếu |
Tên sản phẩm |
Mô tả |
1100-1700 |
Convergys® X5 Main Unit |
Máy phân tích huyết học tự động hoàn toàn phân tích 5 thành phần WBC |
1100-1710 |
Convergys® X5 Autosampler |
Máy xử lý mẫu tự động cho Convergys® X5 |
1100-1701 |
Convergys® Dil Diff D50 (20L) |
Dung dịch pha loãng (20L) |
1100-1702 |
Convergys® Lyse-5P (5L) |
Dung dịch tách bạch cầu (5L) (WBC, HGB) |
1100-1703 |
Convergys® Diff-5P (1L) |
Dung dịch tách bạch cầu (1L) (WBC, HGB, LYM, MON, NEU, EOS, BAS) |
1100-1704 |
Convergys® Hypoclean CC (100ml) |
Chất rửa (5L)Hypochloride |
1100-1705 |
Convergys® check 5P Normal (3,0ml) |
Máu chuẩn, mức thường (3,0 ml) |
1100-1706 |
Convergys® check 5P High (3,0ml) |
Máu chuẩn, mức cao (3,0 ml) |
1100-1707 |
Convergys® check 5P Low (3,0ml) |
Máu chuẩn, mức thấp (3,0 ml) |
- Thông số: Chế độ CBC+5 DIFF, 26 thông số, bao gồm 5 thành phần: WBC, LYM, MON, NEU, BAS, EOS, LYM %, MON %, NEU %, BAS %, EOS %, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDWcv, RDWsd, PLT, PCT, MPV, P-LCC, P-LCR, PDWcv, PDWsd
- Nguyên lý đo: Phương pháp trở kháng thể tích đối với WBC và RBC, phương pháp quang phổ cho HGB, kỹ thuật phân tán ánh sáng laser cho 5 phần WBC.
- Công suất: 60 mẫu/ giờ
- Hệ thống thuốc thử: Dung dịch pha loãng Isotonic Diluent; Dung dịch tách bạch cầu ( Hemolysing Agent) cho WBC và HCG; Dung dịch tách bạch cầu ( Hemolysing Agent) cho WBC, HCG, LYM, MON, NEU, EOS, BAS; Dung dịch rửa (Cleaner)
- Phương pháp lấy mẫu: Hệ thống ống nghiệm mở và kín với rotor lấy mẫu tự động.
- Thể tích mẫu: 100 µl máu toàn phần
- Loại mẫu: Nam, nữ, trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và trẻ em (Theo dải tham khảo tích hợp sẵn trong máy)
- Nhận dạng ống nghiệm: Bằng màn hình hiển thị; hoặc bàn phím bên ngoài bằng cách nhập mã ID; hoặc bằng máy đọc mã vạch .
- Tỷ lệ pha loãng: WBC/BAS 1: 170, RBC/PLT 1: 21250, 4 DIFF 1: 50
- Buồng đếm: 3 buồng pha loãng mẫu và đếm: 1: MIX, 1: RBC, 1: WBC+HGB
- Đường kính khe đếm (aperture): 70 µm (RBC/PLT), 80 µm (WBC/HGB)
- Đo HGB: Được tích hợp ở buồng đo WBC. Nguồn sáng: đèn LEG xanh với bước sóng 540. Máy dò detector: ánh sáng để chuyển đổi tần số
- Đo quang:
Nguồn sáng: Diode laser bán dẫn bước sóng 650nm và công suất 7mW (Class IIIB)
Ống dẫn mẫu: Flowcell bằng thạch anh với dòng hydro tập trung mạnh
Đầu dò: cáp quang.
- Hiệu chuẩn tốt: Với chất liệu hiệu chuẩn máy (hạt nhựa nhân tạo polystyrene micro hoặc polystyrene microsphere
- Chống tắc nghẽn: Xung điện áp cao trên kẽ khe đếm ở mỗi vòng phân tích, làm sạch hóa chất, áp lực cao ngược dòng của kẽ khe đếm với nước rửa.
- Phương pháp rửa: Điện áp cao của khe đếm, áp lực cao ngược dòng, rửa bằng nước rửa chuyên biệt.
- Kiểm tra chất lượng: Các mức QC không giới hạn. Các thông số QC gồm: số trung bình, phạm vi ±, SD và CV đối với tất cả các thông số đo và tính toán được, biểu đồ Levey-Jennings và bảng cơ sở dữ liệu QC riêng biệt
- Hiệu chuẩn: Theo phương pháp 3 , 5 hoặc 7 tùy theo nhu cầu của phòng xét nghiệm. Tự động hoặc bằng tay.
- Cờ báo (Flagging): Cờ cảnh báo, Cờ bệnh lý, Cờ cảnh báo bệnh lý bằng cờ, giới hạn của phòng thí nghiệm (Dải bình thường), cảnh báo tình trạng hóa chất, cảnh báo tình trạng máy.
- Giao diện: Màn hình LCD 800x600 chấm, cảm ứng biểu đồ màu, dễ sử dụng menu chạy trên phần mềm Embedded Windows XP.
- Tính năng nâng cao: Nhiều người sử dụng theo lựa chọn mức độ đặc quyền. Nhận dạng người sử dụng bằng ID và mật khẩu
- Ngôn ngữ: Tiếng Anh và các ngôn ngữ hỗ trợ khác
- Giao diện máy tính chủ: USB cổng B hoặc cổng RS-232
- Phương pháp sao lưu (back up) dữ liệu: Bằng thiết bị dung lượng lớn dạng USB, hệ thống quản lý phòng thí nghiệm bên ngoài
- Phương pháp nâng cấp phần mềm: Hỗ trợ cổng USB A sử dụng thiết bị dung lượng lớn dạng USB
- Khả năng lưu dữ liệu: 100.000 báo cáo gồm: cờ báo, scattergrams của 4 – dif và BAS, biểu đồ RBC và PLT
- Xử lý dữ liệu: Qua bộ xử lý C7 1.8 GHz
- Lưu dữ liệu: Window XP
- Kết nối máy in: Máy in HP qua cổng USB, loại màu và đơn sắc
- Hiển thị: 800x600 điểm, độ tương phản cao và LCD đồ họa màu, in thẳng.
- Bàn phím và chuột ngoài: Qua P/S/2 hoặc cổng USB
- Đọc barcode: Lựa chọn máy scan mã vạch thủ công kết nối qua cổng USB hoặc máy in mã vạch tịch hợp trong thiết bị lấy mẫu tự động Autosampler.
- Bàn phím bên ngoài: Tương thích với PS/2 tiêu chuẩn hoặc USB
- Các cổng giao tiếp: 4 cái USB (2.0), Ethernet, PS/2
- Nguồn điện: 100-120 hoặc 200-240 VAC, 50-60Hz
- Điều kiện hoạt động: 15°-30° C, 59-86° F (nhiệt độ tối ưu 25 °C, 77 °F), 20%~ 80% RH,
- Kích thước: (Dài x Rộng x Cao) ca (515x480x410)mm
- Trọng lượng: Khoảng 35kg
- Các ngôn ngữ hỗ trợ: Đức, Tây Ban Nha, Croatian, Hungary, Ý, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ