Phương pháp đo |
Điểm cuối, Nephelometery, Đa tiêu chuẩn, Động lực học, Hai điểm, Tiêu chuẩn enzym, Độ hấp thụ, Mẫu trắng, Bước sóng đôi. Tính toán hệ số tự động |
Phạm vi bước sóng |
330-800nm ± 2nm |
Các bước sóng |
340nm, 405nm, 510nm, 546nm, 578nm, 630nm; có thể thêm 2 bước sóng. |
Nguồn sáng |
Đèn halogen quartz, , 6V/10W, vận hành trên 3000 giờ, tính năng chờ tự động > 4000 giờ, chức năng tự động tắt khi ngừng họat động |
Flow cell |
Khung làm bằng gốm với cửa sổ thạch anh, dung tích 30 μl |
Điều chỉnh nhiệt độ |
Có thể điều chỉnh nhiệt độ tự động ở 4 mức nhiệt độ phòng, 25 °C, 30 °C, 37 °C theo yêu cầu. |
Bơm hút |
Sử dụng hệ thống bơm hút nhu động, nhanh chóng, chính xác |
Lượng mẫu phân tích |
≤ 3000 μl |
Phạm vi hấp thụ ánh sáng |
-0.3000-3.0000 Abs |
Độ phân giải |
≤ 0.001 Abs (hiển thị); 0.00005Abs (internal computing) |
Khả năng xét nghiệm |
- Xét nghiệm sinh hoá máu, các phép đo lường khác. Cơ chất (đo điểm cuối ENDPOINT), (đo động học – KINETIC), hoóc môn... - Thời gian đọc xét nghiệm: + Xét nghiệm cơ chất: 02 đến 05 giây. + Xét nghiệm men: 60 đến 300 giây ( tuỳ theo hoá chất và lập trình của người sử dụng ). |
Khả năng lưu trữ |
>100 hệ số xét nghiệm; 1000 kết quả xét nghiệm, bộ nhớ QC 30 ngày, bảo vệ ngắt mạch trong 10 năm. |
Giao diện |
Màn hình chạm cảm ứng 5”; Bàn phím; Chuột; Kết nối âm thanh, hình ảnh. |
Hiển thị |
Các thông số, dữ liệu, đường cong, kết quả phân tích |
Giao thức |
RS232 |
Máy in nhiệt |
In tốc độ cao, khổ giấy 57mm (có thể kết nối với cổng máy in ngoài ) |
Môi trường vận hành |
Nhiệt độ 5 °C – 40 °C Độ ẩm: < 90% Có thể làm việc liên tục trong 12 giờ |
Nguồn điện |
Xoay chiều 150-260V ± 10%, 50 Hz, ≤ 100VA |
Thông số khác |
1% độ lặp lại ≤ 0.005Abs; CV ≤ 1%; Độ ổn định ≤ 0.005Abs/H |
Kích cỡ |
500x340x138mm |
Khối lượng |
7 kg |