Những tính năng vựot trội của phần mềm nâng cao khả năng sử dụng hơn nữa
Ứng dụng đơn giản trên phần mềm .
Những tính năng mới như kiểm tra giá trị chuẩn bằng flag và so sánh các kết quả các lần chuẩn. Sử dụng được nhiều loại lọ hoá chất trên cùng một khay …
Giao diện sử dụng
Luôn hiển thị sự phân tích và dung tích của hoá chất
Thể tích trong khay phản ứng
BIOLIS 24i sử dụng hệ thống quang học cho phép đọc tối đa 30% thể tích trong khay phản ứng
Thể tích bệnh phẩm
Hệ thống phân tích có thể sử dụng thể tích nhỏ ( khoảng 50 µl)
Quản lý hoá chất đơn giản
Tự động kiểm tra thể tích và hệ thống sẽ tính toán trước khi thực hiện các xét nghiệm
Kết nối bằng mạng LAN
Hệ thống cho phép kết nối với mạng LAN và phần mềm quản lý của bệnh viện
Độ ồn thấp
Những nổi bật của hệ thống:
o Đảm bảo độ chính xác :
- Kim hút hai đầu có thể sử dụng cho 1 hoặc 2 loại hoá chất
- Hê thống pha loãng bệnh phẩm và tự động chạy lại khi có sự cài đặt trước
- Chương trình bảo vệ cho cuvestes và kim hút
- Bảo vệ hoá chất lạnh
- Bỏ qua cuvesttes bẩn
- Hệ thống rửa Cuveste bằng nước nóng và 2 lần rửa bằng dung dịch rửa và rửa bằng nước nóng đối với tất cả các kim hút
o Ứng dụng hooạt động
- Cốc đựng bệnh phẩm ( 5ml , 7ml ,10ml)
- Tự động kiểm tra cường độ ánh sáng của đèn khi thay thế đèn
- Chất thải của phản ứng đươngc đựng trong can kín
- Bệnh phẩm có thể dử dụng bằng barcode
- Tính năng kiểm soát dữ liệu
- Hiển thị các lỗi trong quá trình hoạt động
- Kiểm soát mực nước cất , nước rủa bằng báo động
Hệ thống phân tích
- Hệ thống: Là hệ thống độc lập với nhiều thông số phân tích
- Số hoá chất có thể chạy: 36 loại hoá chất khác nhau và 3 thông số điện giải
- Tốc độ: 240 Xét nghiệm / giờ , 400 xét nghiệm với điện giải đồ
- Chương trình: Đo điểm cuối , đo 2 điểm , đo đa điểm ( kinetic) , ISE
Bệnh phẩm
- Loại bệnh phẩm: Huyết thanh , huyết tương , nước tiểu ….
- Đựng bệnh phẩm: Dạng Cups hoặc ống nghiệm(2ml , 5ml , 7ml , 10ml )
- Số lượng bệnh phẩm cho 1 khay: 55 vị trí bệnh phẩm/khay
- Thể tích hút bệnh phẩm: Từ 2.0 µl -30.0 µl (0,1 µl cho 1 bước)
- Tỷ lệ pha loãng: từ 6,10 – 100 lần
- Cấp cứu: Sẵn sàn cho mợi lúc
- Mã vạch: Tuỳ chọn
Hoá chất
- Số vị trí hoá chất: 36 vị trí R1 ; 24 vị trí R2
- Kích thước lọ: R1 – 60,1 ; R2 – 40ml
- Thể tích hoá chất: 20-330µl (1 µl cho 1 lần hút)
- Khay hóa chất: 36 hoặc 24 có thể thay đổi
- Theo dõi thể tích hoá chất: Cẩm biến mức hoá chất trong lọ và tính toán thể tích trước khi thực hiện xét nghiệm
- Mã vạch cho Hoá chất: Tùy chọn
Khay phản ứng
- Chất liệu của Cuvestté Phản ứng: Chất liệu nhựa
- Số lượng Cuvesttes: 60
- Bộ rửa Cuvesttes: Tự đồng rửa bằng nước nóng và 2 vị trí rửa bằng dung dịch
- Dung dich rửa: Alkali , dung dịch rửa acid
- Bảo vệ Cuvesttes: tự động
- Thời gian phản ứng: 3,5 phút sau khi cho bệnh phẩm vào + 5 phút sau khi cho R2 vào
- Thể tích của Cuvesttes: Từ 140 µl - 400 µl
- Nhiệt độ phản ứng: 37oC ( ±0.3oC)
- Bộ quang học: Quang phổ
- Kính lọc: 12 kính lọc ( 340,380,405,450,505,546,570,600,660,700,750,800)
- Quang học: Bóng halogen
- Giải quang học: OD 0-2.5
- Trộn bệnh phẩm: Bằng áp lực khí
- Thời gian phản ứng: 10 phút (lần 1 trộn 5 phút, lần 2 trộn 5 phút)
Giao diện
- Sử dụng: Máy tính
- Hệ điều hành: Windows 7
- Kết nối đâu ra: RS232 , LAN ( TCP/IP)
- Theo dõi khay phản ứng: Theo dõi mật độ quang của cuvesttes bằng biểu đồ
- Q.C: Chương trình Q.C hàng ngày hoặc tuần
- Lưu trữ kết quả: 100.000 xét nghiệm
Trọng lượng: 95kg
Điện áp: AC100/115/230V ±10% 50/60Hz
Ổn áp dòng: 1,2kVA
Nối đất: Luôn đảm bảo 10 Ôm
Nhiệt độ làm việc: 15-30oC
Độ ẩm: 45-80%
Dung dich rửa: Tuỳ thuộc độ đậm đặc của mỗi loại