Với sự nổi trội về tính năng hiệu suất cao và khả năng ứng dụng với nhiều tính năng mới sẽ mang lại nhưng phân tích xét nghiệm đáng tin cậy và sẽ là máy phân tích sinh hoá thế hệ cao nhất với công nghệ nổi bật
Đáp ứng nhưng yêu cầu cao nhất với những tính năng và khả năng sử dụng của Biolis 50i Suprior
Những công nghệ cao nhất đước ứng dịng trên Biolis serial .
- 480 xét nghiệm / giờ cho các xét nghiệm hóa sinh . 580 xét nghiệm/ giờ với điện giải (ISE)
Nhanh chóng với một tính năng mới cho Hba1C
- Huyết thanh của bệnh phẩm máu toàn phần cho Hba1C được phân tích hoàn toàn tự động .
(Ứng dụng cua Hba1C này là hoàn toàn khác với tất cả các máy xét nghiệm thông thường khác)
Tự động phát hiện tắc với kim hút bệnh phẩm và tự động rửa
- Phát hiện sự tắc nghẽn của kim hút bệnh phẩm se mang lại sự chính xác cho kết quả xét nghiệm.
- Tự động rửa kim hút bệnh phẩm khi phát hiện vị trí tắc
- Xét nghiệm sẽ tự động tạm dừng lại khi vị trí tắc hoặc bán tắc chưa được làm sạch.
Phần mềm ứng dụng đa ngôn ngữ .
- Rất nhiều ngôn ngữ trên phần mềm ứng dụng được sử dụng và sẽ mng lại khả năng ứng dụng cao cho kỹ thuật viên và kỹ thuật bảo trì
Giao diện sử dụng
- Dễ dàng sử dụng với màn hinh chạm
- Giao diện sử dụng bao gồm những ứng dụng và thông tin bệnh phẩm trên màn hình và những tính năng vượt trội khác
Kim hút bệnh phẩm dành riêng cho làm điện giải đò (ISE)
- Kim hút bệnh phẩm được kết nối và chuyển bệnh phẩm trực tiếp tới điện cực điện giải .
Lọ đựng hoá chất
- R1 : 70ml ; R2 20ml ; hai kích cỡ có thể sử dụng
Những nổi bật của hệ thống:
o Đảm bảo độ chính xác :
- Báo tắc bệnh phẩm
- Kim hút bệnh phẩm Điện giải đồ riêng biệt
- Chăm sóc và chương trình bảo vệ cho cuvestes và kim hút
- Pha loãng bệnh phẩm
- Tự động chay lại
- Bỏ qua cuvesttes bẩn
- Năm tốc độ trộn
o Ứng dụng hooạt động
- Cốc đựng bệnh phẩm ( 0,5ml , 1,5ml )
- Ống nghiệm : 2ml , 7ml , 10ml
- Luôn sãn sàng cho mọi kich thước của lọ hoá chất
- Chất thải của phản ứng đươngc đựng trong can kín
- Tối đa kích thước lọ hoá chất R1 – 70,l ; R2 – 20ml
- Huyết thanh từ máu toàn phần cho Hba1C
- Sử dụng Barcode cho hoá chất và bệnh phẩm
- Thông tin liên lạc hai chiều
1 . Khay đựn hoá chất : 36 vị trí R1 ; 35 vị trí R2
2. Kim hút hoá chất R1 : 20-240µl (0,5 µl cho 1 lần hút)
3 Kim hút hoá chất R2 : 20-240µl (0,5 µl cho 1 lần hút)
4 Khay phản ứng : 90 cuvestte phản ứng
5 Bộ rửa Cuvestte : Rửa bằng alkali,dung dịch rửa acid và nước nóng
6 Bộ trộn : 2 đầu trộn và năm tốc độ trộn
7 Kim hút bệnh phẩm : 1 µl -20 µl (0,1 µl cho 1 lần hút) 8 Bộ điện giải đồ : K , Cl , Na 9 Kim hút bệnh phẩm cho điện giải đồ 10 Khay đựng bệnh phẩm : 72 vị trí
Hệ thống phân tích
- Hệ thống: Là hệ thống độc lập với nhiều thông số phân tích
- Số hoá chất có thể chạy: 36 loại hoá chất khác nhau và 3 thông số điện giải
- Tốc độ: 480 Xét nghiệm / giờ , 580 xét nghiệm với điện giải đồ và 160 xét nghiệm/ giờ cho Hba1C (với Hemolysis)
- Chương trình: Đo điểm cuối , đo 2 điểm , đo đa điểm ( kinetic) , ISE
Bệnh phẩm
- Loại bệnh phẩm: Huyết thanh , huyết tương , nước tiểu ….
- Đựng bệnh phẩm: Dạng Cups (0,5ml-1,5ml) hoặc ống nghiệm(2ml , 5ml , 7ml , 10ml )
- Số lượng bệnh phẩm cho 1 khay: 72 vị trí bệnh phẩm và chuẩn cho 1 khay và 30 vị trí cho QC hoặc Cấp cứu
- Thể tích hút bệnh phẩm: Từ 1 µl -20 µl ,
- Tỷ lệ pha loãng: từ 3 – 100 lần
- Cấp cứu: Sẵn sàn cho mợi lúc
- Mã vạch: Tuỳ chọn
Hoá chất
- Số vị trí hoá chất: 36 vị trí R1 ; 35 vị trí R2
- Kích thước lọ: R1 – 70,l ; R2 – 20ml
- Thể tích hoá chất: 20-240µl (0,5 µl cho 1 lần hút)
- Nhiệt độ bảo quản hoá chất: 8oC – 12oC
- Theo dõi thể tích hoá chất: Cẩm biến mức hoá chất trong lọ và tính toán thể tích trước khi thực hiện xét nghiệm
- Mã vạch cho Hoá chất: Tùy chọn
Khay phản ứng
- Chất liệu của Cuvestté Phản ứng: Chất liệu nhựa PE
- Số lượng Cuvesttes: 90
- Bộ rửa Cuvesttes: Tự đồng rửa bằng nước nóng và 2 vị trí rửa bằng dung dịch
- Dung dich rửa: Alkali , dung dịch rửa acid
- Bảo v ệ Cuvesttes: tự động
- Thời gian phản ứng: 3,5 phút sau khi cho bệnh phẩm vào + 5 phút sau khi cho R2 vào
- Thể tích của Cuvesttes: Từ 120 µl - 300 µl
- Nhiệt độ phản ứng: 37oC ( ±0.3oC)
- Bộ quang học: Quang phổ
- Kính lọc: 12 kính lọc ( 340,380,405,450,505,546,570,600,660,700,750,800)
- Quang học: Bóng halogen
- Giải quang học: OD 0-3.0
- Trộn bệnh phẩm: 02 đầu trộn bệnh phẩm
- Tốc độ trộn: 05 mức trộn
Giao diện
- Sử dụng: Máy tính
- Hệ điều hành: Windows 7
- Kết nối đâu ra: RS232 , LAN ( TCP/IP)
- Theo dõi khay phản ứng: Theo dõi mật độ quang của cuvesttes bằng biểu đồ
- Q.C: Chương trình Q.C hàng ngày hoặc tuần
- Lưu trữ kết quả: 100.000 xét nghiệm