Hệ thống đo lường:
- Phương pháp phân tích: hấp thu, điểm cuối, thời gian cố định, động học, đa chuẩn.
- Tốc độ: lên đến 140test / giờ
- Nguồn sáng: đèn Halogen 12V 20W
- Dải quang phổ: 320 – 690 nm
- Bước sóng: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, một vị trí tự do.
- Dải đo: từ -0.200 đến 2.500 O.D
- Flow cell: 18µl.
- Nhiệt độ buồng ủ: 37oC ; ± 0.2oC
- Thể tích đọc tối thiểu: 350 ml
- Thể tích đọc trung bình: 500 ml
Xử lý mẫu:
- Khay bệnh phẩm: 54 vị trí bao gồm cả bệnh phẩm, calibrator và control.
- Chứa bệnh phẩm: cốc (dung tích 1.2ml)
- Thể tích bệnh phẩm: 2 – 200 µl (1µl step)
- Tự động pha loãng: tỷ lệ pha loãng trước và sau: 1:2 – 1:20
Xử lý thuốc thử:
- Khay thuốc thử: 20 lọ + 1 lọ pha loãng
- Lọ đựng thuốc thử: dung tích 45ml
- Thể tích thuốc thử: Dải thể tích thuốc thử 1: 30 đến 1000 µl (1µl step)
Dải thể tích thuốc thử 2: 0 đến 1000 µl (1µl step)
- Phát hiện chất lỏng: Sensor cảm biến.
- Làm ấm thuốc thử: Có hệ thống làm ấm thuốc thử trước khi sử dụng.
- Nhận dạng thuốc thử: vị trí ID
- Thay đổi khay chứa: có thể sử dụng với các chai đựng thuốc thử
Khay phản ứng:
- Số lượng giếng : 144 giếng ( 12 giếng x 12 que )
- Thể tích giếng: 1 ml
- Nhiệt độ trong giếng: 37oC : ± 2oC
Thiết bị pha loãng:
- Syringe: 1000 µl (1µl step)
- Độ chính xác: ± 1% ở mức 5 µl
Máy tính
- Máy tính tích hợp
- Cấu hình: Bộ xử lý Intel, 20 GB HD, RAM 128 MB
- Hệ thống hoạt động: Microsoft Windows
- Màn hình: TFT 12”, độ phân giải 800 x 600
- Bộ tiếp hợp mạng: được thiết kế bên trong
- Máy in: máy in nhiệt được thiết kế bên trong, khổ giấy 120 mm
- Nguồn năng lượng: RS232, LPT
- Ổ đĩa: CD ROM, đĩa mềm 3.5” 1.44 Mbytes
Kích thước và trọng lượng:
- Nguồn điện: AC 115 – 230V, 50 – 60 Hz
- Kích thước: 720 ( D ) x 680 ( R ) x 750 ( C )mm – Khi mở nắp.
720 ( D ) x 680 ( R ) x 530 ( C )mm – khi đóng nắp máy.
- Trọng lượng: 55 kg