Một số đặc điểm nổi bật của máy của máy xét nghiệm huyết học tự động BF-6500.
Phương pháp đo: Theo phương pháp đếm tế bào theo dòng laser kết hợp phương pháp nhuộm tế bào, trở khánh và so mầu không dùng xyanua thân thiện với môi trường.
Công suất: 60 test/h.
Chế độ đọc CBC và CBC + DIFF.
Máu toàn phần hoặc pha loãng.
Bộ nhớ 100.000 kết quả bệnh nhân bao gồm cả biểu đồ tán xạ và các thông tin chi tiết của bệnh nhân.
Nhiều định dạng in được thiết lập trước hoặc theo format của người dùng.
Thể tích hút mẫu:
Máu toàn phần: Chế độ CBC: 10µl
Chế độ CBC + DIF: 20µl
Máu pha loãng: Chế độ CBC: 10µl
Chế độ CBC + DIF: 20µl
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Thông số: WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT, NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, RDW-SD, RDW-CV, PDW, MPV, PCT, P-LCR.
Các thông số nghiên cứu: BLAST#, IMM#, LEFT#, BLAST%, IMM%, LEFT%, ABNLYM#, NRBC#, ABNLYM%, NRBC%.
Phương pháp phân tích: Theo phương pháp đếm tế bào theo dòng laser kết hợp phương pháp nhuộm tế bào, trở khánh và so mầu không dùng xyanua thân thiện với môi trường.
Công suất: Chế độ CBC: 70 test/h
Chế độ CBC + DIF: 60 test/h
Chế độ phân tích: CBC và CBC + DIFF.
Loại mẫu: Máu toàn phần và pha loãng.
Hệ thống lấy mẫu: Không tự động lấy mẫu.
Lưu dữ liệu: 100.000 kết quả bệnh nhân với biểu đồ tán xạ, các thông tin chi tiết về bệnh nhân.
Ngôn ngữ: Tiếng Anh.
Định dạng in: Nhiều định dạng được cài đặt trước hoặc theo ý người dùng.
Cổng giao tiếp: USB, cổng internet, hỗ trợ U-Disk, máy in, chuột, bàn phím…
Điều kiện làm việc: Nhiệt độ từ 18-300C, độ ẩm ≤ 75%.
Nguồn điện: 100 – 240V, 50/60H