Đặc điểm chung:
- Công suất: 300 xét nghiệm hóa sinh/ giờ.
- Đầu kim hút 60nm, phát hiện mực dung dịch và chống va chạm.
- Tự động phát hiện mức chất lỏng, nhằm đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định và giảm thiểu lây nhiễm chéo qua bề mặt kim hút.
- Khay chứa mẫu và hoá chất đa chức năng, người sử dụng có thể tự quy định vị trí mẫu và vị trí thuốc thử. Hỗ trợ nhiều dạng ống mẫu và cuvette mẫu
- Kết nối LIS/HIS, có hỗ trợ bảo trì từ xa.
- Nhập thông tin bệnh nhân dễ dàng, do người sử dụng quy định.
1. Hệ thống cơ học của kim hút (đầu dò) mẫu và hóa chất:
- Tự động rửa kim hút cả trong lẫn ngoài bằng công nghệ xử lý nano, giảm thiểu lây nhiễm chéo.
- Tự động phát hiện mực chất lỏng: giảm thiếu tiếp xúc giữa kim và hóa chất, giảm thiểu nhiễm chéo qua đầu dò.
- Syringe (bơm) với pít-tông làm bằng gốm ceramic có độ chính xác và tuổi thọ cao, đảm bảo hút mẫu chính xác và hạn chế bảo trì.
- Đầu dò có hệ thống chống va đập, tự reset, tự động hút lại mẫu và chất thử.
- Tự động pha loãng mẫu 3 – 115 lần.
- Có thiết bị loại bỏ bọt khí trong kim hút nhằm đảm bảo cho đầu dò hút nhanh và chính xác.
- Tự động phát hiện thể tích mẫu, thể tích chất thử và thời gian xét nghiệm còn lại. Có cảnh báo khi thể tích không đủ để tiến hành xét nghiệm.
- Rửa kim hút: rửa áp lực cao đối với phần bên trong, và súc rửa bằng nước chảy liên tục với phần bên ngoài.
2. Hệ thống quang học
- Bước sóng cách tử. Hệ thống quang học đơn sắc đo ảnh phổ với lưới nhiễu xạ, giảm thiểu ảnh hưởng từ nguồn sáng bên ngoài đến độ chính xác của kết quả.
- Công nghệ Photospot (xác định điểm ảnh), tiết kiệm hoá chất.
- Phương pháp làm mát bằng nước, đèn halogen tuổi thọ cao.
3. Khay mẫu và hoá chất đa chức năng với thiết bị làm mát.
- Mẫu và hóa chất dùng chung một khay, với tổng 67 vị trí. Người sử dụng có thể tự quy định vị trí của hoá chất và vị trí mẫu.
- Vị trí chất thử có thể dùng cho cuvette 20ml, 70 ml hoặc 100ml
- Khay mẫu và hoá chất được làm lạnh liên tục 24/24h đảm bảo chất lượng của hoá chất, các loại chất chuẩn.
- Xét nghiệm hoá chất dạng đơn (R1) hoặc đôi (R1 & R2)
- Hỗ trợ đa dạng ống và cốc mẫu, (Ø12~16) mm × (25~100)mm
4. Hệ thống khuấy
- Bề mặt que khuấy tráng telfon tránh thể vẩn trong chất lỏng và giảm lây nhiễm chéo. Que khuấy có thiết kế "mái chèo" và sử dụng kiểu khuấy cuộn tròn.
5. Thiết bị ổn nhiệt cho cuvette phản ứng
- Thiết bị ổn nhiệt sử dụng nước, tự động thay nước và thêm dung dịch rửa. Cuvette phản ứng được ngâm trong nước nóng giúp làm nóng cốc mẫu và giảm ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường
- Công nghệ ổn nhiệt PID đảm bảo nhiệt độ luôn ở 37°C; ±0.1°C
6. Trạm rửa:
- Rửa tự động: 8 trạm, 12 bước, hai lần lặp lại bằng nước ấm và detergent.
- Ống dẫn chân không và nước ấm áp lực cao, súc rửa cuvette
7. Calibration và QC
- Chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính.
- 9 loại đường cong chuẩn đáp ứng nhiều yêu cầu phân tích khác nhau.
- 6 mức chuẩn khác nhau cho mỗi loại
- Tìm lại đường cong chuẩn trước đó, vẽ lại giá trị chuẩn K theo các giá trị khác nhau, giảm thiểu lỗi hệ thống.
- QC theo nhu cầu và QC hàng tháng đảm bảo máy hoạt động trong điều kiện phân tích tốt nhất.
- Nguyên lý QC: mặc định theo nguyên lý Westgard
- QC plot: tự động vẽ và in QC tương quan, L-J, ..
- Tự động lưu trữ những nguyên nhân dẫn đến QC ngoài dải và thời gian chạy giúp quản lý chất lượng phòng lab Trạm rửa công nghệ cao bảo đảm kết quả chính xác
8. Phần mềm vận hành hệ thống
- Giao diện phần mềm thân thiện, đơn giản. Ngôn ngữ: tiếng Anh
- Hệ thống hỗ trợ trực tuyến thời gian thực
- Vận hành phần mềm đơn giản và dễ dàng
- Tự kiểm soát đa chức năng đảm bảo quá trình phân tích thông minh
- Định dạnh báo cáo đa dạng, người sử dụng có thể tự quy định định dạng báo cáo
- Tự động kiểm soát giới hạn siêu tuyến tính, giới hạn tham khảo, rút chất nền, dư kháng nguyên, không có chương trình kiểm tra điểm cân bằng phản ứng
- Chức năng kiểm tra huyết thanh được chiết tách từ hemolysis, lipid máu, bệnh vàng da
- Chương trình kiểm soát lây nhiễm chéo, tránh nhiễu giữa các hóa chất
- Quản lý phân quyền người sử dụng
- Cảnh báo về các xử lý của máy xét nghiệm để đưa ra những các xử lý phù hợp theo thứ tự ưu tiên
Thông số kỹ thuật |
|
1. Tổng quan về thiết bị |
|
Loại thiết bị
|
Hoàn toàn tự động, riêng biệt, có chế độ STAT |
Tốc độ phân tích
|
300 Test/giờ (hóa chất đơn và đôi) |
Nguyên tắc đo
|
Phương pháp so màu, phương pháp đo độ đục |
Phương pháp phân tích
|
Điểm cuối, động học, thời gian cố định ,… Hỗ trợ bước sóng đơn/ đôi và 1- 2 mẫu đa chất thử, chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính. |
2. Khay chất thử và mẫu. |
|
Vị trí mẫu và chất thử |
Chất thử và mẫu được dùng chung 1 khay, tổng 67 vị trí Mẫu và chất thử được làm mát ở nhiệp độ 5 – 150C trong vòng 24 giờ. |
Cuvette mẫu |
Cốc chuẩn, ống máu gốc, ống với nhiều kích cỡ (Ø12~16) mm × (25~100)mm |
Thể tích mẫu |
3µl-35µl, 0,1µl bước (step) |
Thể tích chất thử |
R1: 10µl- 350µl, R2: 10µl- 200µl, 0,1µl bước (step). |
Đầu dò mẫu và hóa chất |
1, có chức năng phát hiện mực chất lỏng và tắc nghẽn. |
Tỉ lệ nhiễm chéo ở đầu dò mẫu và chất thử |
Có chế độ rửa tự động bằng nước nóng. tỷ lệ nhiễm chéo ≤0.1% |
Pha loãng mẫu tự động |
3 ~115 |
3. Khay phản ứng |
|
Cuvette phản ứng |
120 vị trí cho cuvette nhựa quang học , đường kính quang 6mm |
Thể tích tổng dung dịch phản ửng |
150µl-550µl |
Nhiệt độ phản ứng |
37˚C , ± 0.1˚C |
Nhiệt độ ổ định của đĩa phản ứng
|
Nước tuần hoàn. |
Kim trộn
|
1, trộn ngay sau khi hút chất thử. |
Làm sạch cuveete phản ứng
|
Với 8 điểm dừng, 12 bước bằng nước ấm. |
Xử lý nước thải |
Chức năng cảnh báo mực nước thải đậm đặc |
4. Hệ thống quang học |
|
Nguồn sáng |
Đèn halogen 20W/12V . |
Hình ảnh đơn sắc
|
Quang học chiếu sáng. |
Đường dẫn quang
|
Sau khi đo quang phổ |
Bước sóng |
340nm, 380nm, 405nm, 450nm, 480nm, 505 nm, 546 nm, 570 nm, 600 nm, 660nm, 700 nm, 750 nm, hoặc 800 nm |
Thiết bị phát hiện |
Photodiode LED array |
Dải tuyến tính OD
|
0~3.3 Abs |
5. Chuẩn và QC |
|
Phương pháp chuẩn
|
Phương pháp đo độ tuyến tính 1 điểm, phương pháp đo độ tuyến tính 2 điểm, đa điểm và phi tuyến tính |
Phương pháp QC |
QC theo thời gian thực, QC từng lần và QC hàng tháng |
Ngoài tầm kiểm soát |
Mẫu thử được cảnh báo khi ngoài tầm kiểm soát, được ghi lại nguyên nhân khi mất kiểm soát |
6.Hệ thống vận hành |
|
Yêu cầu máy tính |
Hệ điều hành Windows XP |
Phần mềm |
Dùng phần mềm đồ họa, bằng tiếng anh |
Cấu hình tối thiểu yêu cầu |
CPU ≥ 2.2GHz (dual-core processor), Memory ≥ 1G, Harddisk ≥ 160G, 17 inch LCD, máy in laser, stylus, phun (tùy chọn) |
Kết nối |
Kết nối với máy tính qua cổng RS-232C |
7.Thông tin khác |
|
Kích thước |
998 mm x 752 mm x 517 mm |
Trọng lượng |
120 kg |
Nguồn điện |
220V ± 22V, 50Hz /60Hz, công suất tiêu thụ 650VA |