Máy xét nghiệm huyết học tự động BCC–3600

Máy xét nghiệm huyết học tự động BCC–3600

Model: BCC – 3600

Hãng sản xuất: DIRUI INDUSTRIAL CO., LTD (TRUNG QUỐC)

Hotline: 0936391838 - 0985246636

Giá bán: Liên hệ

Mua ngay

Download

Kết quả chính xác với độ tin cậy cao

- 21 thông số và 3 biểu đồ RBC, WBC, PLT

- Dùng phương pháp lọc số hóa nhằm hạn chế các đường chuẩn nằm chồng lấn nhau, cố định đường cong chuẩn, công nghệ thả nổi đối với các điểm ngưỡng… nhằm nâng cao độ tin cậy kết quả.

- Bơm hút với chất lượng cao và độ chính xác cao.

Dung lượng bộ nhớ lớn

- Bộ nhớ lưu trữ được 10.000 kết quả bệnh nhân kèm với các loại biểu đồ.

Chức năng QC hoàn hảo.

- Các loại đồ thị QC bao gồm L-J, X, X-B, 3 mức chạy kiểm tra đối với QC hàng hàng theo biểu đồ Levey-Jennings.

- Máy được thiết kế thân thiện với người sử dụng

- Hóa chất sử dụng không chứa chất độc cyanide, đảm bảo an toàn và không ô nhiễm môi trường.

- Cấu trúc thiết kế hệ thống điện tử riêng biệt với hệ thống dây dịch ngăn ngừa tối đa hỏng hóc do rò rỉ dịch.

- Máy tự động cảm biến mức dịch còn lại sau mỗi lần xét nghiệm

- Cổng kết nối USB, RS232 giúp dễ dàng lưu trữ dữ liệu.

- Hệ thống đa ngôn ngữ cho người sử dụng lựa chọn.

- Cổng kết nối LIS có sẵn trên máy.

Dễ dàng vận hành

- Màn hình cảm ứng LCD với độ phân giải cao.

- Máy tự động lấy mẫu, lắc mẫu và đo mẫu.

- Máy có thể sử dụng đầu đọc barcode

- Nhiều dạng thông tin đã được lập trình sẵn trong máy và dễ dàng cho người sử dụng gọi ra.

- Cảnh báo giá trị bất thường và dải giá trị tham chiếu có thể điều chỉnh được theo yêu cầu của người sử dụng.

- Máy tự động về chế độ ngủ chờ khi không làm xét nghiệm, làm giảm thiểu tiêu hao năng lượng cũng như tăng độ bền cho máy.

Dễ dàng bảo dưỡng, bảo trì

- Hệ thống rửa dưới dạng áp lực cao nhằm loại bỏ các sợi protein còn lại trong buồng đếm hồng cầu, bạch cầu nhằm ngăn chặn khả năng tắc nghẽn buồng đếm.

- Hệ thống được lập trình đặc biệt cho việc rửa hệ thống dây dẫn dịch trong máy cũng như đầu kim hút mẫu.

- Máy chỉ sử dụng 3 loại hóa chất và là hóa chất mở, người sử dụng dễ dàng thay thế hóa chất của các hãng khác nhau.

Bản tính năng kỹ thuật của máy:

Thông số: WBC, RBC, HGB, MCV, MCH, MCHC, HCT, PLT, NEUT#, MXD#, LYM#, NEUT%, MXD%, LYM%, RDW-CV, RDW-SD, PDW, MPV, PCT, P-LCR, P-LCC và 3 biểu đồ WBC, RBC, PLT.

Nguyên lý đo: Đo trở kháng đối với WBC, RBC, PLT và đo màu đối với HGB với hóa chất không có chất độc hại cyanide.

Khả năng lây nhiễm chéo: WBC, RBC, HGB < 0.5% và PLT < 1%.

Đường kính aperture: WBC 100um, RBC/PLT 70um.

Lượng mẫu tiêu hao: Máu toàn phần 13ul, máu pha loãng 20ul.

Công suất: 60 xét nghiệm/h.

Màn hình: 10.2 inch cảm ứng với độ phân giải 1024x600

Đa phương pháp chạy QC: L-J, X, 12 file QC, 30 kết quả/file X-B, loại file thông thường được 150 kết quả/file.

Chuẩn máy: Chuẩn thủ công, tự động và chuẩn bằng máu toàn phần.

Phương pháp đo: Máu toàn phần và máu pha loãng.

Đầu vào/ra: Máy in nhiệt gắn sẵn trong máy, cổng RS232, USB.

Điều kiện môi trường: Nhiệt độ hoạt động từ 180C – 300C, độ ẩm < 75%.

Nguồn điện: 100 – 240 VAC 50/60Hz.

Kích thước (mm) (dài x rộng x cao) 430mm x 395mm x 432mm

Trọng lượng: 25kg

 
Cảm ơn bạn đã phản hồi. Chúng tôi sẽ kiểm duyệt trước khi đăng. Mời bạn tiếp tục truy cập website.